Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Trị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Liêm, nguyên quán Quảng Trị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Thọ Cường - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Đức hi sinh 8/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 14/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang