Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Liên, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán E165
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán E165 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh hi sinh 26 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An