Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 29/1/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lộc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Danh Tính, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị