Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ thành An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hưng - Xã Phước Hưng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An, nguyên quán chưa rõ, sinh 4/4/1925, hi sinh 25/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công An, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị