Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Long Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Hào Phong, nguyên quán Long Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 14/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liên - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh