Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Đình, nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Thế, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Thế, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Thế, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1943, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đình Thế Vũ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đình thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế