Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hải - Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Chiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hào, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hồ, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Doãn Lạc, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An