Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hà, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hà Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán Xuân Hà Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Chí Thanh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Khắc Thanh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Thanh Bổ, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị