Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Đằng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Đằng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội