Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐỐI, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1920, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Đối, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đối, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị