Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thị khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại -