Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thượng, nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thượng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Thượng, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thượng, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thượng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 25/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủy Lương - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thượng, nguyên quán Thủy Lương - Hương Phú - Bình Trị Thiên hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thượng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách
Liệt sĩ Phạm Văn Thượng, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An