Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 21/8/, hi sinh 23/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Cân, nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cân Văn Phúc, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước