Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Chân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hà Thạch - Xã Hà Thạch - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Văn Chân, nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chân, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh