Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuyến, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1917, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh