Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lĩnh Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/966, hiện đang yên nghỉ tại Xã - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Yên Lập - Thị trấn Yên Lập - Huyện Yên Lập - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị