Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đá Mài Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Tảo - Xã Vân Tảo - Huyện Thường Tín - Hà Nội