Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Việt Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Mao, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Lâm Văn Mao, nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Mao, nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Mao, nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai