Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị