Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sách, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình