Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Thà, nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Thà, nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mòng Văn Thà, nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1977, hi sinh 08/7/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai