Nguyên quán Tân Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiều, nguyên quán Tân Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiều, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cát Hải - TT. Tiền Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị