Nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Lung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê V Lưu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Nom, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán V.Kim - MĐ - H.Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Lê V Truong, nguyên quán V.Kim - MĐ - H.Tây - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh