Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại -