Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bá kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1945, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thanh kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại -