Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM VIẾT XUÂN, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Xuân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Xuân, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khuê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Xuân, nguyên quán Hoàng Khuê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Kỳ hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xuân, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Xuân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam