Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Cư, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cư, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai