Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hạnh, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị