Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Sang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Thậm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh - /4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Xuân Thuỷ, nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lại - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Kiều Xuân Trường, nguyên quán Sơn Lại - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Kiều, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Kiều, nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Kiều, nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh