Nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1194, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng Dốc, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Năng, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Năng, nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năng Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại ô số 1 khu bắc - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa