Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quảng, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quảng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Xuân Quảng, nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai