Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Việt, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Việt, nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Việt, nguyên quán Hoàng Long - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long