Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Khí, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mằn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Ai, nguyên quán Nam Mằn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Anh, nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Ao, nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Sơ – Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Bóng, nguyên quán Chiềng Sơ – Sông Mã - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Con, nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1949, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Đậu, nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh