Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ
Liệt sĩ Lô Văn Lộc, nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Lưa, nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La hi sinh 18/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Lượng, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Khoa - Than Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Lô Văn Nghím, nguyên quán Mường Khoa - Than Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Nuôi, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ
Liệt sĩ Lô Văn Sử, nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An