Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thiên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thiên, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thiên, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 30 - 02 - 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiên, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiên, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ LÝ Đình Thiên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai