Nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phóng, nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG ĐÌNH PHÚ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phùng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Soan, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Thái, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Đình Thám, nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đình Thọ, nguyên quán Phương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An