Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Văn Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Chí Tân - Xã Chí Tân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Khoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gia Thanh - Xã Gia Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Lương, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Cầu, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị