Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Âu Đức Lập, nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tính Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Tính Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị