Nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Đức Mạc, nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thạnh Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Đức Minh, nguyên quán Minh Thạnh Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Đức Nhượng, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Sơn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Phường, nguyên quán Vũ Sơn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Lâm Sá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Quyền, nguyên quán Lâm Sá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hoà - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Đức Số, nguyên quán Trung Hoà - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Tâm, nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Thành, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị