Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Huyền, nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị