Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y pă y Drưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Y Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Từ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Từ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Mai Từ, nguyên quán Đại Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 23/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Từ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Từ, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Từ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Từ CHƠN, nguyên quán Vạn Thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 27/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Từ Được, nguyên quán Hà Nội, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh