Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám á, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Long Hưng A - Xã Long Hưng A - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn á, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạch Khôi - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình