Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lương Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Ba, nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé Ba, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang