Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văm Mum, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văm Mum, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văm Mum, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văm Mum, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh