Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duyên Hậu - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đính, nguyên quán Duyên Hậu - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đính, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đính, nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị