Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Toan, nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Toan, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Toan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh