Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kỳ Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kỳ Nành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phụng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Lương, nguyên quán Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Lương, nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 06/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Viết Sử, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị