Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 52 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán 52 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức an, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lợi - Xã Mỹ Lợi - Huyện Phù Mỹ - Bình Định