Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhuận, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán Phong Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán . - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị