Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An